1.0 Mục đích
Công ty thiết lập và duy trì quy trình này nhằm:
- Đảm bảo rằng công ty hiểu đúng, đủ, kịp thời các yêu cầu của khách hàng và khẳng định có đủ khả năng đáp ứng được các yêu cầu của khách hàng. Mọi thay đổi trong quá trình đặt hàng và thực hiện hợp đồng đều được thỏa thuận và thống nhất bằng văn bản giữa hai bên.
- Đảm bảo các sản phẩm làm ra luôn trong tình trạng được kiểm soát, đạt chất lượng và đạt các yêu cầu do khách hàng đề ra.
2.0 Phạm vi áp dụng
- Áp dụng cho hoạt động sản xuất của công ty
3.0 Tài liệu tham khảo
- Sổ tay chất lượng – Phần 7.5.1 Kiểm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ.
- Quy trình chất lượng – QT 8.5 Cải tiến
4.0 Thuật ngữ và chữ viết tắt
- GĐ : Giám đốc
- TPDVKH: Trưởng phòng dịch vụ khách hàng
- NVKD: Nhân viên kinh doanh
- KHSX: Kế hoạch sản xuất
- NVL: Nguyên vật liệu
5.0 Nội dung quy trình
2
|
Công nhân Sản xuất
|
|
Thực hiện sản xuất và kiểm soát chất lượng tại máy dợn sóng.
- Máy AF; BF; PF; EF
- Cán lằn
- Chặt tấm
- Xe nâng 4 Xe
|
3
|
Công nhân Sản xuất
|
|
Thực hiện sản xuất và kiểm soát chất lượng tại máy in.
-Máy in 5 màu:1, 2
- Máy in 3 màu
- In lụa
|
4
|
Công nhân Sản xuất
|
|
Thực hiện sản xuất và kiểm soát chất lượng tại công đoạn thành phẩm.
- Máy dán: 1, 2, 3,4
- Máy dán tay: 1,2
- Máy bế quay
- Máy đóng ghim bán tự động
- Máy đóng ghim: 6 (máy)
- Máy bế dập: 1,2,3
- Máy chạp góc:1, 2
- Máy chạp tay:1,2
- Máy cán lằn tay: 6 (máy)
|
5
|
Nhân viên giao hàng + tài xế
|
|
Thực hiện giao hàng cho khách hàng
Xe tải : 6 (xe)
|
6
|
Các BP liên quan
|
|
Lưu các hồ sơ theo quy trình kiểm soát tài liệu,
hồ sơ QT 4.2
|
Quy trình sản xuất bao bì carton
6.0. Tài liệu đính kèm (liệt kê các biểu mẫu áp dụng)
6.0. Kế hoạch sản xuất
6.1. Bảng thống kê các lỗi nguyên vật liệu đưa vào sản xuất – BM 01/ QT7.5.1-XSX
6.2. Bảng thống kê các lỗi trong quá trình sản xuất tại máy dợn sóng – BM02/QT 7.5.1-XSX
6.3. Sổ theo dõi quá trình sản xuất tại máy in – BM03/QT 7.5.1-XSX
6.4. Sổ theo dõi quá trình sản xuất tại máy đóng ghim – BM04/QT 7.5.1-XSX
6.5. Sổ theo dõi quá trình sản xuất tại máy dán – BM05/QT 7.5.1-XSX
6.6. Sổ theo dõi quá trình sản xuất tại máy chạp góc + bế xoay – BM06/QT 7.5.1-XSX
6.7. Hướng dẫn công việc dợn sóng – HD01/QT 7.5.1-XSX
6.8. Hướng dẫn công việc inflexo – HD02/QT 7.5.1-XSX
6.9. Hướng dẫn công việc bộ phận thành phẩm (dán, ghim) – HD03/QT 7.5.1-XSX
6.10. Hướng dẫn công việc thành phẩm (chạp góc, bế quay) – HD04/QT 7.5.1-XSX
7.0. Lưu hồ sơ
STT
|
Tên Hồ sơ
|
Ký hiệu
|
Phòng/
Bộ phận
|
Thời hạn
|
1
|
Kế hoạch sản xuất
|
BM02/QT7.2-KH
|
P.KH
|
1 năm
|
2
|
Bảng thống kê các lỗi nguyên vật liệu đưa vào sản xuất
|
BM01/QT 7.5.1-XSX
|
XSX
|
1 năm
|
3
|
Bảng thống kê các lỗi trong quá trình sản xuất tại máy dợn sóng
|
BM02/QT 7.5.1-XSX
|
XSX
|
1 năm
|
4
|
Sổ theo dõi quá trình sản xuất tại máy in
|
BM03/QT 7.5.1-XSX
|
XSX
|
1 năm
|
5
|
Sổ theo dõi quá trình sản xuất tại máy đóng ghim
|
BM04/QT 7.5.1-XSX
|
XSX
|
1 năm
|
6
|
Sổ theo dõi quá trình sản xuất tại máy dán
|
BM05/QT 7.5.1-XSX
|
XSX
|
1 năm
|
7
|
Sổ theo dõi quá trình sản xuất tại máy chạp góc + bế xoay
|
BM06/QT 7.5.1-XSX
|
XSX
|
1 năm
|
8
|
Hướng dẫn công việc dợn sóng
|
HD01/QT 7.5.1-XSX
|
XSX
|
1 năm
|
9
|
Hướng dẫn công việc inflexo
|
HD02/QT 7.5.1-XSX
|
XSX
|
1 năm
|
10
|
Hướng dẫn côgn việc bộ phận thành phẩm (dán, ghim)
|
HD03/QT 7.5.1-XSX
|
XSX
|
1 năm
|
11
|
Hướng dẫn công việc thành phẩm (chạp góc, bế quay)
|
HD04/QT 7.5.1-XSX
|
XSX
|
1 năm
|